Mô tả
Giới thiệu về thiết bị kiểm tra mã vạch Axicon 6000W Pharmacode Verifier
Thiết bị kiểm tra mã vạch Axicon 6000W Pharmacode Verifier là một công cụ độc đáo và hiệu quả trong việc kiểm tra và xác thực mã vạch Pharmacode trong ngành công nghiệp dược phẩm. Với thiết kế tiên tiến và tính năng đa dạng, Axicon 6000W đại diện cho sự tiến bộ trong quá trình kiểm tra chất lượng sản phẩm và đảm bảo tính chính xác của các mã vạch dược phẩm quan trọng.
Ưu điểm của thiết bị
- Chính xác và Tin cậy: Axicon 6000W đảm bảo độ chính xác cao trong việc kiểm tra mã vạch Pharmacode, giúp ngăn ngừa lỗi và đảm bảo tính nhất quán của sản phẩm.
- Tốc độ cao: Thiết bị có khả năng kiểm tra mã vạch nhanh chóng, giúp tăng hiệu suất sản xuất và giảm thời gian kiểm tra.
- Dễ sử dụng: Thiết bị được thiết kế với giao diện người dùng thân thiện, dễ sử dụng và dễ học, giúp nhân viên thao tác một cách dễ dàng.
Các thông số kĩ thuật và tính năng
Thiết bị kiểm tra mã vạch Axicon 6000W Pharmacode Verifier được đặc biệt thiết kế để đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của việc kiểm tra mã vạch Pharmacode Laetus trong ngành công nghiệp dược phẩm. Với việc mã số có thể được in bằng nhiều màu sắc, kiểm tra thông thường theo tiêu chuẩn ISO/IEC không đủ để xác nhận tính chính xác. Ứng dụng đặc biệt này được phát triển bởi đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp của chúng tôi, và nó là một công cụ không thể thiếu để đảm bảo rằng mã vạch Pharmacode Laetus tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật chất lượng in ấn.
Thiết bị này sử dụng nguồn ánh sáng trắng để kiểm tra tất cả các yếu tố phân biệt màu sắc, đáp ứng nhu cầu của cả các bao bì dược phẩm được in màu đen và màu trắng hoặc một sự kết hợp của các màu sắc khác nhau. Nó là một công cụ quan trọng không chỉ cho các nhà thiết kế, mà còn cho các nhà sản xuất và in ấn trong ngành dược phẩm
Thông số kĩ thuật
Kích thước | 175 x 75 x 55 mm (6,9 ”x 3,0” x 2,2 ”) |
Trọng lượng | 250 g (8,82 oz) |
Cấu tạo | nhựa ABS, cảm biến CCD, đèn LED chiếu sáng |
Giao diện | USB. 150mA ở 5v |
Bước sóng của ánh sáng | Ánh sáng trắng |
Chiều rộng quét tối đa | 66 mm (2,6”) |
Nhiệt độ hoạt động | 10 ° đến 40 ° C |
Nhiệt độ bảo quản | -20 ° đến 70 ° C |
Độ ẩm tương đối | 25% đến 80% @ 40 ° C không ngưng tụ. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.